Thứ Hai, 21 tháng 5, 2018

PHẬT THUYẾT HUYỀN NGƯƠN ỨNG-HÓA CHƠN KINH

PHT THUY
HUYN NGƯƠN NG-HÓA CHƠN KINH

Hi bàn Tam – Giáo, thuyết pháp Huyn – Ngươn, chơn diu đin văn, như th nht thi thuyết pháp, chư Pht, Long, Thiên, cu hi thính giáo, Huyn- Ngươn ng – Hóa, bí mt diu truyn, nhược chư thượng thin nhơn, cu hi đnh l, phúng tng áo đin chơn kinh, đà la ni gii, phước hoch vô biên, hin tin vĩnh vin, toàn t lưu tôn, ngũ nghch thp ác, giai tt tiêu tr, diên niên th thế. Nhược hu tín n, ci ác qui đu, thân tâm tnh khiết, thanh y chnh túc, đnh l Thp – Phương, Pht cnh danh hiu, th trì din phúng, Bu – Pháp tôn kinh, tt thoát tam – đ, lai sanh trí chưởng, tiêu dit ti khiên, vĩnh tr nghip cu, vô lượng vô biên, tt đc an lc, bt phùng bát nn, vĩnh báo an tường, đng sanh Lc – quc, khi nghip an nhiên, tnh kiếp thun hòa, đng đăng hoa tng, huyn môn siêu thoát, nghip t trn lao, thn thê cu phm, xá đn thang thành, dit vãng ái hà, lai sanh b- ngn, hoa khai cu phm, vô – lượng vô – biên, hư không hu tn, ngã nguyn vô – cùng ; hư không hu tn, ngã nguyn vô – cùng, t thành Pht đo.
1-   Nam Mô Nhiên Đăng Thượng C Pht.
2-  Nam mô Bu – Tràng Vương Quang pht.
3-  Nam Mô Tiếp – Dn – Qui – Chơn Thân Pht.
4- Nam Mô Liên – Hoa Hi – Thượng Pht, B Tát, ma – ha – tát.
5- Nam mô Hi -  Nguyt Tôn – Vương Pht.
6- Nam Mô Đông – Phương Thanh – Quang Pht .
7-  Nam Mô Đương – Sơn Đi – Trí – Hu Pht .
8- Nam Mô Vô Biên Nguyt – Vương B Tát .
9- Nam Mô Đi Hùng, Qung – Lc Đt Pháp Minh Vương B Tát, ma- ha –tát.
10-                   Nam Mô Qung – Th - Đi - Lc Thiên Vương S Gi B Tát .
11-                      Nam Mô Đông – Nam – Hi – Triu- Vương – Âm B Tát.
12-                    Nam Mô Thái – Nguyên – Nam – Thim B Tát .
13-                    Nam Mô Linh – Mc B Tát .
14-                    Nam mô Đi – H - Lc – Vương B Tát .
15-                    Nam Mô Tây – Phương – Thượng  - Chí  Linh – Lung Tây – Tháp Pht.
16-                    Nam Mô Thin – Hu Pht.
17-                     Nam Mô Giác – Ngn Pht .
18-                    Nam Mô Linh – Thu Pht
19-                    Nam Mô Tây – Nam – ĐƯờng – Vương Công Pht.
20-                  Nam Mô An – Lc Pht.
21-                    Nam Mô Bc – Nhc – Đi – Vương – Quang Pht.
22-                   Nam Mô Bc – Phương – Đông – Thng  Pht.
23-                   Nam Mô Đng – Vương – Qung - c Pht.
24-                  Nam Mô Nguyt – Tnh – Ph - Vương – Quang Pht.
25-                   Nam Mô Bc -  Phương – Nam -  Hi Pht .
26-                  Nam Mô H - Phương – Đt - ng Pht .
27-                   Nam Mô Long _ Tôn – Hi – Thượng Pht
28-                  Nam Mô Thượng – Phương – Hườn – Công – Lưu – Trí Pht
29-                  Nam Mô Vương – Quang – Nguyt – Đng – Cao – Âm Pht.
30-                  Nam Mô Tỳ - Bà – Thi – Nhiếp Pht .
31-                    Nam Mô Qung – Hàng – Minh – Quân Pht
32-                   Nam Mô Đi – T - Tôn – Âm – Vương Pht .
-        Phi – phi, Tưởng – Thiên đi hào tướng quang.
-        Tnh – Cư – Hóa – lc – Thiên đi hào tướng quang.
-        Sơ – Thin – Thin đi hào tướng quang.
-        Nh - Thin – Thiên đi hào tướng quang.
-        Tam – Thin – Thiên đi hào tướng quang.
-        T - Thin – Thiên đi hào tướng quang.
-        Ngũ – Thin – Thiên đi hào tướng quang.
-        Không – Vô – Biên – Thiên đi hào tướng quang.
-        Quan – Âm – Biên – Thiên đi hào tướng quang.
-        Đâu – Xut – Đà – Thiên đi hào tướng quang.
-        Qung – Qu - Thiên đi hào tướng quang.
-        Sc – Cu – Thiên đi hào tướng quang.
-        Lc – Dc – Thiên đi hào tướng quang.
-        Phi – phi – Tưởng – X - Thiên đi hào tướng quang.


Như th vô lượng vô biên, ngã nim ph đng dương, như nht tâm hành lc cnh, A – Nu – Đa – La – Tam – Miu – Tam – B - Đ, Tht – cu – tri – tt – đế, B - đ tát bà ha.