PHẬT THUYẾT
HUYỀN NGƯƠN ỨNG-HÓA CHƠN KINH
Hội bàn Tam – Giáo, thuyết pháp Huyền – Ngươn, chơn diệu điển văn, như thị nhứt thời thuyết pháp, chư Phật, Long, Thiên, cu hội thính
giáo, Huyền- Ngươn Ứng – Hóa, bí mật diệu truyền, nhược chư thượng thiện nhơn, cu hội đảnh lễ, phúng tụng áo điển chơn kinh, đà la ni giải, phước hoạch vô biên, hiện tiền vĩnh viễn, toàn tử lưu tôn, ngũ nghịch thập ác, giai tất tiêu trừ, diên niên thọ thế. Nhược hữu tín nữ, cải ác qui đầu, thân tâm tịnh khiết, thanh y chỉnh túc, đảnh lễ Thập – Phương, Phật cảnh danh hiệu, thọ trì diển phúng, Bửu – Pháp tôn kinh, tất thoát tam – đồ, lai sanh
trí chưởng, tiêu diệt tội khiên, vĩnh trừ nghiệp cấu, vô lượng vô biên, tất đắc an lạc, bất phùng bát nạn, vĩnh báo an tường, đồng sanh Lạc – quốc, khởi nghiệp an nhiên, tịnh kiếp thuần hòa, đồng đăng hoa tạng, huyền môn siêu thoát, nghiệp tạ trần lao, thần thê cửu phẩm, xá đốn thang thành, diệt vãng ái hà, lai sanh bỉ- ngạn, hoa khai cửu phẩm, vô – lượng vô – biên, hư không hữu tận, ngã nguyện vô – cùng ; hư không hữu tận, ngã nguyện vô – cùng, tề thành Phật đạo.
1-
Nam Mô Nhiên Đăng Thượng Cổ Phật.
2- Nam mô Bửu – Tràng Vương Quang phật.
3- Nam Mô Tiếp – Dẫn – Qui – Chơn Thân Phật.
4- Nam Mô Liên – Hoa Hội – Thượng Phật, Bồ Tát, ma – ha – tát.
5- Nam mô Hải - Nguyệt Tôn – Vương Phật.
6- Nam Mô Đông – Phương Thanh – Quang Phật .
7- Nam Mô Đương – Sơn Đại – Trí – Huệ Phật .
8- Nam Mô Vô Biên Nguyệt – Vương Bồ Tát .
9- Nam Mô Đại Hùng, Quảng – Lực Đạt Pháp Minh Vương Bồ Tát, ma- ha –tát.
10-
Nam Mô Quảng – Thọ - Đại - Lực Thiên Vương Sứ Giả Bồ Tát .
11-
Nam Mô Đông –
Nam
– Hải – Triều- Vương – Âm Bồ Tát.
12-
Nam Mô Thái –
Nguyên – Nam
– Thiệm Bồ Tát .
13-
Nam Mô Linh – Mục Bồ Tát .
14-
Nam mô Đại – Hỷ - Lạc – Vương Bồ Tát .
15-
Nam Mô Tây – Phương – Thượng - Chí Linh – Lung Tây – Tháp Phật.
16-
Nam Mô Thiện – Huệ Phật.
17-
Nam Mô Giác – Ngạn Phật .
18-
Nam Mô Linh – Thứu Phật
19-
Nam Mô Tây – Nam – ĐƯờng – Vương Công Phật.
20-
Nam Mô An – Lạc Phật.
21-
Nam Mô Bắc – Nhạc – Đại – Vương – Quang Phật.
22-
Nam Mô Bắc – Phương – Đông – Thắng Phật.
23-
Nam Mô Đằng – Vương – Quảng - Ức Phật.
24-
Nam Mô Nguyệt – Tịnh – Phổ - Vương – Quang Phật.
25-
Nam Mô Bắc - Phương – Nam
- Hải Phật .
26-
Nam Mô Hạ - Phương – Đạt - Ứng Phật .
27-
Nam Mô Long _ Tôn – Hải – Thượng Phật
28-
Nam Mô Thượng – Phương – Hườn – Công – Lưu – Trí Phật
29-
Nam Mô Vương – Quang – Nguyệt – Đồng – Cao – Âm Phật.
30-
Nam Mô Tỳ - Bà – Thi – Nhiếp Phật .
31-
Nam Mô Quảng – Hàng – Minh – Quân
Phật
32-
Nam Mô Đại – Từ - Tôn – Âm – Vương Phật .
-
Phi – phi, Tưởng – Thiên đại hào tướng quang.
-
Tịnh – Cư – Hóa – lạc – Thiên đại hào tướng quang.
-
Sơ – Thiền – Thiền đại hào tướng quang.
-
Nhị - Thiền – Thiên đại hào tướng quang.
-
Tam – Thiền – Thiên đại hào tướng quang.
-
Tứ - Thiền – Thiên đại hào tướng quang.
-
Ngũ – Thiền – Thiên đại hào tướng quang.
-
Không – Vô – Biên –
Thiên đại hào tướng quang.
-
Quan – Âm – Biên – Thiên
đại hào tướng quang.
-
Đâu – Xuất – Đà – Thiên đại hào tướng quang.
-
Quảng – Quả - Thiên đại hào tướng quang.
-
Sắc – Cứu – Thiên đại hào tướng quang.
-
Lục – Dục – Thiên đại hào tướng quang.
-
Phi – phi – Tưởng – Xứ - Thiên đại hào tướng quang.
Như thị vô lượng vô biên, ngã niệm phổ đồng dương, như nhựt tâm hành lạc cảnh, A – Nậu – Đa – La – Tam – Miệu – Tam –
Bồ - Đề, Thất – cu – tri – tất – đế, Bồ - đề tát bà ha.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét